ArrayAverage: Tính giá trị trung bình của một mảng kiểu số
bIsInArray: Xác định sự tồn tại của một giá trị hay một đối tượng trong một mảng bất kỳ
CombSort: Sắp xếp lại mảng theo thứ tự alphabe hoặc số từ nhỏ đến lớn
ExchangeSort: Sắp xếp value của mảng theo thứ tự A-Z hoặc thứ tự số đếm
HasDups: Chỉ ra giá trị trùng lặp có trong một mảng
ItemArrayPos: Kiểm tra sự tồn tại của phần tử và trả về vị trí của phần tử đó trong mảng
MaxValOfIntArray: Tìm phần tử có giá trị lớn nhất trong mảng số nguyên
MultiArraySort: Sắp xếp mảng đa chiều trong cột theo thứ tự xác định
RandomArray: Thay đổi ngẫu nhiên cách sắp xếp nội dung trong mảng
RemDups: Xóa giá trị trùng lặp trong mảng
RemoveItemFromArray: Xóa một hoặc nhiều phần tử trong mảng và thay đổi kích cở của mảng
RevArray: Đảo ngược thứ tự sắp xếp mảng
SelectionSort: Sắp xếp value mảng theo thứ tự
SplitRegExp: Tách chuổi ký tự dựa vào một chuổi xác định
StrToArray: Chuyển đối chuổi (hoặc số nguyên) thành một mảng ký tự (hoặc mảng byte)
Database Group
CompactDB: Tối ưu dữ liệu MS Access
DateDB: Điều chỉnh thời gian thành giá trị chuẩn ISO để ghi vào dữ liệu
EscapeApos: Chuyển đổi ký tự dùng trong SQL
EscapeBit: Chuyển đổi trường boolean cho câu lệnh SQL (SQL server)
EscapeDate: Chuyển đổi biến ngày tháng cho sql server
EscapeInt: Chuyển đổi biến số cho SQL server
MkDatabase: Tạo CSLD Microsoft Access Database rổng
NoSQLInjection: Bảo vệ DB chống lại kiểu tấn công SQL Injection
Procedures: Trả về một mảng chứa toàn bộ thủ tục có trong một DB
RecordCount: Đếm số lượng bản ghi khi thực hiện xong một câu lệnh SQL
RecordCount2: Đếm số bản ghi có trong một table của DB
RecSet: Trả lại mảng hai chiều miêu tả kết quả câu lệnh SQL lên DB
SqlExec: Thực hiện câu lệnh truy vấn không tạo bản ghi trên DB
SQL_Boolean: Điều chỉnh lổi logic của câu lệnh SQL
SQL_Currency: Chuẩn bị giá trị cho câu lệnh SQL
SQL_Date: Chuẩn bị giá trị ngày tháng cho câu lệnh SQL
SQL_numeric: Chuẩn bị giá trị số cho câu lệnh SQL
SQL_String: Chuẩn bị giá trị chuổi cho câu lệnh SQL
Tables: Trả lại một mảng chứa tên của tất cả các bảng trong database
Data Conversion Group
CBit: Chuyển đổi tất cả các kiểu về kiểu bit
Decrypt: Chuyển đổi mã ký tự thành dạng ký tự có thể đọc được.
DegC: Chuyển đổi giá trị nhiệt độ F thành nhiệt độ C
DegF: Chuyển đổi giá trị nhiệt độ C thành nhiệt độ F
DegK: Chuyển đổi giá trị nhiệt độ C thành nhiệt độ K
Encrypt: Mã hoá một chuổi ký tự
HTMLDecode: Thay thế các mã HTML thành dạng có thể hiển thị được
IPAddressToNumber: Chuyển đổi địa chỉ IP (V4) về kiểu số
MetricToStandard: Chuyển đổi đơn vị hệ Mét về đơn vị chuẩn US
Nautical/Flight: Các hàm chuyển đổi giá trị
NumericToRoman: Chuyển đổi số đếm thành hệ Roman
ProperCase: Trả về chuổi với kiểu thích hợp tùy chọn
StandardToMetric: Chuyển đổi chuẩn đo US thành chuẩn đo hệ Metric
CheckDayLightSavings: Kiểm tra tính hợp lệ của thời gian được chỉ định
GetDaysInMonth: Số ngày trong tháng được chỉ định
GetFirstOfMonth: Ngày đầu tiên của giá trị thời gian được chỉ định
GetLastOfMonth: Ngày cuối cùng của tháng được chỉ định
GetStandardChangeDate: returns the daylight saving change date (Last Sunday in October)
IsLeapYear: Xác định xem có phải là năm nhuận hay không.
Military2TwelveHour: Chuyển đổi định dạng 24 giờ thành 12 giờ
MilitaryTime: Chuyển đổi định dạng 12 giờ thành 24 giờ
NthPreviousWeekdayDate: Tìm giá trị đặc biệt của ngày tháng
SecondsToTime: Chuyển đổi thời gian tính bằng giây về địnhh dạng hh:mm:ss
SwapDate: Chuyển đổi ngày tháng năm giữa chuẩn US và chuẩn quốc tế
TimeInRange: Kiểm tra giá trị thời gian hiện tại có nằm trong một khoảng xác định hay không
TimeToSeconds: Chuyển đổi định dạng hh:mm:ss về số giây
WeekNumber: Số tuần lễ trong một ngày được cho
Email Group
ASCIICode: Chuyển đổi địa chỉ email thành ký tự mã ASCII, chống spam và bots.
Emailer: Gửi email bằng CDOSYS, JMail, CDONTS, hoặc AspEmail
File Folder Group
DoExecute: Mở một file ASP và thực hiện lệnh trong file đó thay vì Include hoặc Server.Execute()
FileCopy: Copy một file hoặc một folder
FileCount: Đếm số file trong một folder xác định
FileCreate: Tạo file
FileDateTime: Trả về giá trị giờ và ngày tháng lần cập nhật mới nhất của một file xác định.
FileDelete: Xóa một hoặc nhiều file
FileFind: Tìm kiếm sự tồn tại của file
File Folder Group
FileRead: Đọc một file dạng text
FileRename: Thay đổi tên file
FileSize: Kích thước của file
FileWrite: Ghi một file dạng text
FolderCount: Đếm số lượng folder con trong một folder xác định
FolderCreate: Tạo folder
FolderDelete: Xóa thư mục
FolderFind: Kiếm tra sự tồn tại của thư mục
lastUpdated: Tìm giá trị lần cập nhật mới nhất của trang
Html Group
GetHrefs: Trả về một chuổi chứa key và neo của một thẻ HTML
GetWebPage: Lấy nội dung HTML từ một địa chỉ URL
HighLight: HighLight string trong một chuổi HTML
ParseURL: Lấy giá trị hosting trong mộit chuổi URL
Math Group
CalcArea: Tính diện tích các hình
Ceiling: Làm tròn lên một số kiểu double
Floor: Làm tròn xuống một giá trị double
Math: các hàm toán học khác
Number Group
AddLeadingZeros: Tạo một dãy số vời chiều dài cho trước
BaseN2Decimal: Chuyển đổi về hệ cơ số 10
CBin: Chuyển đổi số về hệ Bin
Decimal2BaseN: Chuyển đổi hệ 10 sang các hệ khác
Hex2Dec: Chuyển đổi hệ 16 sang hệ 10
IncrTextString: Tạo một chuổi mới từ chuổi đã cho
Int32Parse: Thay thế Int32.Parse() trong ASP.NET
IsNaN: Xác định một giá trị có phải là số hay không
IsOdd: Kiểm tra có phải là số lẻ hay không
IsPrime: Checks to see if a number is a primary number
IsWhole: Kiểm tra một số có phải là số nguyên hay không
MkRnd: Tạo một số ngẫu nhiên với chiều dài cho trước
NewCint: Chuyển đổi về kiểu INT có kiểm tra
NumberToLetter: Convert any number to a string equivalent (like Excel column letters)
NumberToString: Chuyển đổi tất cả các kiểu số về kiểu String
ProperNum: Chuyển số đếm về số thứ tự
Other Group
CheckReferer: Kiểm tra tham chiếu URLs
IIF: Thay thế IIF trong Visual Basic
Other group
ListApplications: Tất cả các biến ứng dụng đang chạy
ListSessions: Hiển thị tất cả các biến session
QueryStringBuilder: Thay đổi lại các giá trị trong query
Path Group
GetAbsolutePath: Chuyển đường dẫn về đường dẫn tuyệt đối
GetCurPageName: Lấy tên file thực thi hiện tại
GetCurPageURL: Lấy URL của trang hiện tại
String Group
AddChr: Thêm một chuổi ký tự vào một vị trí cụ thể
BinaryToString: Chuyển đổi nội dung nhị phân sang dạng String
CountWord: Đếm số từ trong chuổi
Format: Định dạng số, ngày tháng.. theo kiểu được chọn
FormatString: Định dạng chuổi theo một kiểu cho trước
FormatTxt: Định dạng string theo một kiểu cách HTML đặc biệt
GetAlphaRegExp: Lấy ký tự trong một chuổi tổng hợp
GetNumberRegExp: Lọc bỏ các ký tự trong một String
HexToStr: Chuyển đổi giá trị hệ 16 (Hex) về kiểu string
InstrCount: Đếm số lần xuất hiện của string trong một string
IsAlpha: Cho phép khoảng trắng, ký tự và dấu gạch dưới
IsAlphaNumeric: Kiểm tra định dạng String nhập vào
IsBlank: Kiểm tra biến, đối tượng, mảng có rổng hay không
IsLike: So sánh một mảng với một định dạng xác định
LinkURLs: Chuyển đổi URLs thành Emaillink hoặc link
MidRev: Tương tự Mid() nhưng ngược lại
OnlyNumbers: Xóa các ký tự không phải số trong bảng mã ASCII
RandomPassword: Tạo mật khẩu ngẫu nhiên - Random password
RemChr: Xóa những ký tự không dùng đến trong chuổi
RepCR: Thay thế \r bằng
StrBanned: Kiểm tra các ký tự không mong muốn
StrCensor: Xóa bỏ các từ cấm sử dụng
StrCheck: Kiểm tra độ dài của chuổi
StrCutOff: Hạn chế độ dài của chuổi
StrExpand: Mở rộng chuổi
StripASPCodeRegExp: Thay thế mã ASP trong chuổi
StripHTML: Xóa mã HTML
StripHTMLRegExp: Xóa mã HTML không an toàn khỏi string
StripSpaces: Xóa các ký tự trắng
String Group
StrRepeat: Lặp lại một chuổi ký tự nhiều lần
StrToHex: Chuyển String về kiểu Hex
TrimCHR: Loại bỏ một ký tự xác định trong chuổi
TrimEx: Xóa khoảng trắng - Tương tự hàm Trim
UniqueChars: Đếm các ký tự - Trả về các ký tự có xuất hiện trong chuổi
URLDecode: Giải mã chuổi HTML đã mã hóa
No comments:
Post a Comment